Làm thơ, nghe tiếng Anh chắc bạn nào cũng biết. Nhưng vẫn nghe bằng số người Trung Quốc Vậy thì sao? 520 là gì? 1314 có nghĩa là gì? Cùng học nghe với những con số tiếng Trung cực hay và thú vị dưới đây nhé.
Mục lục
Ý nghĩa của các con số Trung Quốc
Tiếng Trung cũng có 10 chữ số đơn từ 0-9 để tạo thành nhiều số khác nhau. Còn Trung Quốc có một “trò chơi” thú vị là sử dụng các dãy số để tạo ra “mã số” bằng cách sử dụng sự đồng âm, gần giống âm của các con số với các từ tiếng Trung.

Ví dụ, dãy 520 nghe gần giống như Wǒ ái nǐ tức là. Tiếng Anh yêu và quý anh trai. Hoặc dãy số 1314 nghe gần giống Yīshēng yīshì – một kiếp, một kiếp…
Dưới đây là ý nghĩa của 10 chữ số trong tiếng Trung Quốc theo cách đọc gần đúng này:
- Số 0: You, me, you (như You trong tiếng Anh)
- Số 1: Mong muốn
- Số 2 (ai): Tình yêu
- Số 3: Nhớ, thọ, sinh
- Số 4: Nhân sinh, thế gian
- Số 5 (wu): Tôi, bạn, bạn (như tôi trong tiếng Anh)
- Số 6: Lộc
- Số 7: Nụ hôn
- Số 8: Bạo lực, những cái ôm
- Số 9: Vĩnh cửu
Một số số phổ biến nhất và được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Trung:
- 520 = Anh yêu em (Anh yêu em)
- 530 = Anh nhớ em (anh nhớ em)
- 520 999 = Anh yêu em mãi mãi
- 520 1314 = Anh mãi yêu em (1314 = 1 đời 1 đời)
Chơi với các con số trong tiếng Trung
02825: 你爱不爱我 (Nǐ ái phu ái wǒ): Anh có yêu em không?
03456: 你相思无用 (Nǐ xiāngsī wúyong): Tôi vô ích

0437: (Nǐ shì shénjīng): Anh là đồ tâm thần
045617: (Nǐ shì wǒ de yǎngqì): Em là nguồn sống (oxy) của anh
04527: 你我的爱妻 (Nǐ shì wǒ ai qī): Em là vợ yêu của anh
04551: 你 我的孩子 (Nǐshì wǒ wéiyī): Em là duy nhất của anh
0456: (Nǐ shì wǒ de): Em là của anh
04567: 你我的老妻 (Nǐ shì wǒ lǎo qī): Bạn là bạn đời của tôi
0457: (Nǐ shì wǒqī): Em là vợ anh
045692: 你我的最爱 (Nǐ shì wǒ de zuì ai): Em là người anh yêu nhất
0487: (Nǐ shì baichī): Anh là đồ ngốc
0564335: (Nǐ wúliéo shí xiǎng xiǎng wǒ): Khi buồn chán hãy nghĩ đến anh
1314: 一一一世 (Yīshēng yīshì.): Một đời đổi đời
1314920: (Yīshēng yīshì jiù ái nǐ): Mãi yêu em
1372: (Yīxiāngqíngyuàn): Nhất trí làm việc thiện
1392010: (Yīshēng jiù ái nǐ yīgè): Cả đời anh chỉ yêu một mình em
1573: (Yīwǎngqíngshēn): Tình sâu như một
1711: (Yīxīnyīyì): Một trái tim và một trái tim

177155 (MISS): Hình ảnh của một loạt các chữ cái giống như MISS (nhớ)
1920: (Yījiù ái nǐ): Vẫn yêu em
1930: (Yījiù xiǎng nǐ): Vẫn nhớ em
20184: 爱你一达子 (Ai nǐ yībèizi.): Yêu em cả đời
2030999: (Ai nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ): Yêu em, nhớ em dài lâu
20609: (Ai n ngo yǒngjiǔ): Mãi yêu em
20863: 爱你接政生 (Ai nǐ ngolai shēng): Yêu em đến kiếp sau
220225: 爱爱你爱爱我 (Ai ai nǐ ai ái wǒ): Yêu, yêu, yêu, yêu em

230: (Ai s nǐ): Yêu em đến chết
235: (Yô xiǎng nǐ.): Nhớ em quá
2406: (Ai sǐnǐla.): Yêu em đến chết
25184: 爱我一达子 (Ai wǒyībèizi.): Mãi yêu em
25873: 爱我到今生 (Ai wǒ ngo jīnshēng.): Mãi yêu em

330335: (Xiǎng xiǎng nǐ xiǎng xiǎng wǒ): Nhớ em, nhớ em
3344587: (Shēngshēngshìshì bù biànxīn): Cả đời này không thay đổi
440: (xièxiè nǐ): Cảm ơn anh/chị
460: (xiǎngniàn nǐ): Anh nhớ em
440295: 谢谢你爱过我 (Xièxiè nǐ aiguò wǒ): Cảm ơn em đã yêu anh
447735: 时时间刻想我 (Shí shíkè kê xiǎng wǒ): Nghĩ đến anh từng giây từng phút
4980: (Zhǐyǒu wéi nǐ): Chỉ dành cho bạn

505: SOS
510: (Wǒ yī nǐ): Ý tôi là bạn
51020: 我介绍爱你 (Wǒ yīrán ái nǐ.): Tất nhiên là anh yêu em
51095: 我要你嫁我 (Wǒ yô nǐ jià wǒ.): Anh muốn em cưới anh
5201314: (Wǒ ái nǐ yīshēng yīshì): Anh yêu em mãi mãi
52094: 我爱你到死 (Wǒ ai nǐ boo sǐ): Anh yêu em chết mất
52306: (W ai shang nǐle: Anh yêu em mất rồi
5240: (Wǒ ái shì nǐ): Người anh yêu là em
5260: (Wǒ ànliàn nǐ): Anh thầm yêu em

53770: Anh muốn hôn em (Wǒ xiǎng qīn qīn nǐ.): Anh muốn hôn em
53880: (W xiǎng bao nǐ): Anh muốn ôm em
5406: 我的你的 (Wǒ shì nǐ de.): Em là của anh
54430: 我时时想你 (Wǒ shíshí xiǎng nǐ.): Anh luôn nghĩ về em
5460: (Wǒ sīniàn nǐ.): Anh nhớ em
5620: (Wǒ hěn ái nǐ): Anh yêu em nhiều lắm
57410: 我心安全你 (Wǒ xīn shǔyú nǐ.): Trái tim anh thuộc về em
584520: 我发誓我爱你 (Wǒ fāshì wǒ ái nǐ): Anh thề anh yêu em
587: (W baoqiàn): Tôi xin lỗi

59420: (Wǒ jiùshì ái nǐ): Anh chỉ yêu mình em
6785753: 老地方不见不散 (Lo dìfāng bujiàn hút lầu.): Chỗ cũ không gặp không về.
6868: (Liū ba liū ba): Đi thôi, đi thôi
687: (Duìbùqǐ): Xin lỗi
6699: (Shun shùnlì): Điềm lành tốt lành
70345: 请你电影我 (Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ): Xin hãy tin tôi
70626: 请你电影来 (Qǐng nǐ liú xiàlái): Xin hãy ở lại
7087: (Qǐng nǐ bié zǒu): Xin đừng đi
7319: (Tiānchángdìjiǔ): Trời đất trường tồn

737420: 今生今世爱你 (Jīnshēng jīnshì ái nǐ): Kiếp này anh yêu em
73807: (Qíng shēn pà yuán qiǎn): Tình bạn không định mệnh
756: (Qīn wǒ la): Hôn anh đi
770880: 亲亲你抱抱你 (Qīn qīn nǐ bao nǐ): hôn tôi, ôm tôi
7731: (Xīnxīnxiāngyìn): Tâm và tâm giống nhau, cùng một nhịp đập
7752: 亲亲吾爱 (Qīn qīn wú ai): Thân, thân, yêu quý
8013: (Bảng nǐ yīshēng): Bên em trọn đời
8084: BÉ: Con yêu

82475: (Bei ai shì xingfú): Được yêu là hạnh phúc
825: (Bié ai wǒ): Đừng yêu tôi
837: (Bié shēngqì): Đừng giận
860: (Bỗ liú nǐ): đừng nương tay
865: (Bié rě wǒ): Đừng làm tôi
88: Tạm biệt: Tạm biệt
8834760: (Mmân xiāngsī zhǐ wèi nǐ): Tình yêu chỉ dành cho bạn
898: (Fēnshǒu ba.): Tạm biệt
9240: (zuì ai shì nǐ): Anh yêu em nhất
9213: (zhōng’ai yīshēng): Yêu em cả đời
902535: (qiú nǐ ái wǒ xiǎng wǒ): Mong em yêu nhớ em
9420: (zuì shì ai nǐ): Là yêu em
Ngoài những cách soi cầu chốt số trên, bạn còn biết thêm những con số ngẫu nhiên nào nữa thì hãy chia sẻ với BlogAnChoi nhé.
- Dạy Mạnh Mỹ Kỳ cách “thả thính” số học và âm nhạc cực đỉnh
- 100+ câu châm ngôn tiếng Anh hay, nghe bằng tiếng Anh cho bạn tha hồ “sống ảo”
- 250+ câu cửa miệng cực hay, “cưa đổ” mọi crush kén chọn!
- BTS Quotes: Hơn 80 Câu Nói Hay Của BTS, Tạo Động Lực Và Truyền Cảm Hứng Cho Bạn
- Quê hương Cha cha cha: 13 câu nói hay về cuộc sống sẽ chữa lành tâm hồn bạn
